PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH GIANG
TRƯỜNG THCS THÁI HỌC
Video hướng dẫn Đăng nhập

Nội dung công khai năm học 2019-2020 theo Thông tư 36/2017-TT-BGD&ĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế; Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục.

Biểu mẫu 09

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2019 - 2020

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8 

Lớp 9

 

I

Điều kiện tuyển sinh 

Hoàn thành bậc TH

Hoàn thành CT lớp 6

Hoàn thành CT lớp 7

 

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

Chương trình GDPT THCS theo QĐ số 16/2006/QĐ- BGDĐT

Chương trình GDPT THCS theo QĐ số 16/2006/QĐ- BGDĐT

Chương trình GDPT THCS theo QĐ số 16/2006/QĐ- BGDĐT

Chương trình GDPT THCS theo QĐ số 16/2006/QĐ- BGDĐT

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

Tổ chức họp CMHS định kì ít nhất 3 lần trong năm học, thông qua kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ giáo dục toàn diện, tổ chức kí cam kết thực hiện các cuộc vận động giữa giáo viên, học sinh và phụ huynh, xây dựng qui chế phối hợp giữa nhà trường, phụ huynh trong việc giáo dục học sinh.

-Thông qua Nội qui, Qui chế, Điều lệ nhà trường, triển khai các qui định về quyền lợi, nghĩa vụ của học sinh., của cha mẹ học sinh trong công tác phối hợp. Kết hợp chặt chẽ 3 môi trường giáo dục (nhà trường, gia đình, xã hội). Đảm bảo thông tin hai chiều giữa nhà trường và gia đình.

- Học sinh có thái độ tích cực học tập, tu dưỡng và rèn luyện.

- Trung thực trong học tập, không có thái độ gian lận trong kiểm tra và thi cử.

 

 

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

- Tổ chức tốt hoạt động ngoài giờ lên lớp, hoạt động văn nghệ, TDTT. Giáo dục kỹ năng sống cho HS

- Hỗ trợ những học sinh có hoàn cảnh khó khăn mỗi học sinh 1 bộ sách giáo khoa tiếp tục đến trường.

- Hỗ trợ từ 5 đến 10 xuất học bổng cho học sinh nghèo.

 

 

V

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

ĐĐ: 90% khá và tốt.

HL: 97 % TB trở lên

SK: 100% HS đủ sức khỏe để học tập

ĐĐ: 90% khá và tốt.

HL: 97 % TB trở lên

SK:100% HS đủ sức khỏe để học tập

ĐĐ: 90% khá và tốt.

HL: 97 % TB trở lên

SK: 100% HS đủ sức khỏe để học tập

ĐĐ: 90% khá và tốt.

HL: 97 % TB trở lên

SK: 100% HS đủ sức khỏe để học tập

 

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 

Đủ khả năng lên lớp 7

Đủ khả năng lên  lớp 8

Đủ khả năng lên lớp 9

Đủ khả năng lên THPT và học nghề

Biểu mẫu 10

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở 
và trường trung học phổ thông năm học 2018 - 2019

STT Nội dung Tổng số Chia theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
    SL SL % SL % SL % SL %
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 474 151 100,0 106 100,0 116 100,0 101 100,0
1 Tốt ( tỷ lệ so với tổng số) 304 99 65,6 63 59,4 74 63,8 68 67,3
2 Khá ( tỷ lệ so với tổng số) 143 46 30,5 33 31,1 32 27,6 32 31,7
3 Trung bình ( tỷ lệ so với tổng số) 27 6 4,0 10 9,4 10 8,6 1 1,0
4 Yếu ( tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0,0 0 0,0 0 0,0 0 0,0
II Số học sinh chia theo học lực 474 151 100,0 106 100,0 116 100,0 101 100,0
1 Giỏi ( tỷ lệ so với tổng số) 71 21 13,9 15 14,2 17 14,7 18 17,8
2 Khá ( tỷ lệ so với tổng số) 218 72 47,7 41 38,7 53 45,7 52 51,5
3 Trung bình ( tỷ lệ so với tổng số) 178 56 37,1 47 44,3 44 37,9 31 30,7
4 Yếu ( tỷ lệ so với tổng số) 7 2 1,3 3 2,8 2 1,7 0 0,0
5 Kém  ( tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0,0 0 0,0 0 0,0 0 0,0
III Tổng hợp kết quả cuối năm 0   0,0   0,0   0,0   0,0
1 Lên lớp ( tỷ lệ so với tổng số ) 366 149 98,7 103 97,2 114 98,3 0 0,0
a Học sinh giỏi ( tỷ lệ so với tổng số) 71 21 13,9 15 14,2 17 14,7 18 17,8
b Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) 218 72 47,7 41 38,7 53 45,7 52 51,5
2 Thi lại ( tỷ lệ so với tổng số ) 22 6 4,0 7 6,6 9 7,8 0 0,0
3 Lưu ban ( tỷ lệ so với tổng số ) 7 2 1,3 3 2,8 2 1,7 0 0,0
4 Chuyển trường đến/đi  3 1   1   1   0  
5 Bị đuổi học ( tỷ lệ so với tổng số) 0 0   0   0   0  
6 Bỏ học ( tỷ lệ so với tổng số) 0 0   0   0   0  
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi 0                
1 Cấp huyện 14 0   0   3   11  
2 Cấp Tỉnh/Cấp thành phố 0 0   0   0   0  
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế 0 0   0   0   0  
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi TN 103 0   0   0   103 100,0
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 103 0   0   0   103 100,0
1 Giỏi ( tỷ lệ so với tổng số) 18 0   0   0   18 17,5
2 Khá ( tỷ lệ so với tổng số) 52 0   0   0   52 50,5
3 Trung bình ( tỷ lệ so với tổng số) 33 0   0   0   33 32,0
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng 0 0   0   0   0  
VIII Số học sinh nam/ số học sinh nữ                  
1 HS nam 258 86 57,0 67 63,2 61 52,6 44 43,6
2 HS nữ 216 65 43,0 39 36,8 55 47,4 57 56,4
IX Số học sinh dân tộc thiểu số 0 0   0   0   0  

Biểu mẫu 11

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông

năm học  2019 – 2020

Stt

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

17

 

II

Loại phòng học

17

 

1

Phòng học kiên cố

14

-

2

Phòng học bán kiên cố

0

-

3

Phòng học tạm

0

-

4

Phòng học nhờ

0

-

5

Số phòng học bộ môn

3

-

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

0

-

7

Bình quân lớp/phòng học

1,2

-

8

Bình quân học sinh/lớp

37

-

III

Số điểm trường

1

 

IV

Tổng số diện tích đất  (m2)

6 219 m2

12,0 m2/học sinh

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

4 200m2

8,1m2/học sinh

VI

Tổng diện tích các phòng

1 298m2

2,71m2/học sinh

1

Diện tích phòng học  (m2)

796m2

1,5m2/học sinh

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

270m2

0,52m2/học sinh

3

Diện tích thư viện (m2)

90m2

0,17m2/học sinh

4

Diện tích nhà tập đa năng

(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

0

 

5

Diện tích phòng  hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

m2

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/lớp

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định

 

 

1.1

Khối lớp 6

3

0,75

1.2

Khối lớp 7

3

0,75

1.3

Khối lớp 8

3

1,0

1.4

Khối lớp 9

2

0,67

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định

 

 

1.1

Khối lớp 6

 

 

1.2

Khối lớp 7

 

 

1.3

Khối lớp 8

 

 

1.4

Khối lớp 9

 

 

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)

0

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

32

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

28

 

1

Ti vi

2

 

2

Cát xét

3

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

2

 

4

Máy chiếu projector

8

 

5

Máy tính xách tay

5

 

6

Máy tính văn phòng

6

 

7

Bộ tăng âm- loa

2

 

         

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0

XI

Nhà ăn

0

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

0

 

 

XIII

Khu nội trú

0

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

1

 

1

 

 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

                       

(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu – điều kiện đảm bảo hợp vệ sinh)

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

Biểu mẫu 12

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông  năm học 2019 - 2020

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

 

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

CN

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và

nhân viên

30

 

 

29

1

 

 

 

 

0

21

1

0

I

Giáo viên

24

 

 

24

 

 

2

18

 

4

16

0

0

 

Trong đó số giáo viên dạy môn:

24

 

 

24

 

 

2

18

 

 

 

 

 

1

Toán

4

 

 

4

 

 

1

3

 

 

 

 

 

2

1

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

3

Hóa

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sinh

2

 

 

2

 

 

 

2

 

 

 

 

 

5

T.Anh

2

 

 

2

 

 

 

2

 

 

 

 

 

6

Văn

5

 

 

5

 

 

 

4

 

 

 

 

 

7

Sử

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

8

Địa

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

9

Mỹ thuật

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

10

Thể dục

2

 

 

2

 

 

 

2

 

 

 

 

 

11

Nhạc

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

12

Công nghệ CN

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

13

Công nghệ NN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Tin

0

 

 

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

15

GDCD -TPT đội

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Nhân viên

4

 

 

3

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Bài tập Vật lí làm trực tuyến tại nhà trong thời gian nghỉ học https://forms.office.com/Pages/DesignPage.aspx?origin=OfficeDotCom&route=OfficeHome&lang=vi-VN#FormId=hbbcJ1-aEUOl-SODZo4mefzH ... Cập nhật lúc : 20 giờ 5 phút - Ngày 18 tháng 2 năm 2020
Xem chi tiết
Các em hoàn thành bài tập này trước ngày 20/2, các em cần suy nghĩ kỹ khi làm bài. Kết quả sẽ được thông báo sau ngày 20/2. Đề bài sẽ khóa lại sau 22h ngày 20/2. ... Cập nhật lúc : 22 giờ 25 phút - Ngày 18 tháng 2 năm 2020
Xem chi tiết
Virus Corona là một họ virus lớn, gây ra các triệu chứng từ cảm lạnh đến bệnh nặng, đe dọa tính mạng.Hiện chưa có thuốc điều trị đặc hiệu và chưa có vaccine phòng bệnh. Vì vậy, nhận biết sớm ... Cập nhật lúc : 16 giờ 15 phút - Ngày 21 tháng 2 năm 2020
Xem chi tiết
Trong không khí đầm ấm, cởi mở, thắm tình đồng nghiệp, ngày 27 tháng 9 năm 2019, Ban giám hiệu và Công Đoàn trường THCS Thái Học tổ chức buổi chia tay cô Phạm Thị Thanh Huyền và thầy Hoàng P ... Cập nhật lúc : 23 giờ 3 phút - Ngày 29 tháng 9 năm 2019
Xem chi tiết
Nhằm đánh giá, tổng kết những kết quả đã đạt được trong năm học 2018-2019 và đề ra phương hướng nhiệm vụ năm học 2019 -2020, vào hồi 13 h30’ ngày 27 tháng 9 năm 2019, Trường THCS Thái Học- B ... Cập nhật lúc : 21 giờ 47 phút - Ngày 29 tháng 9 năm 2019
Xem chi tiết
Kết quả Kiểm tra chất lượng đầu năm học 2019-2020 Qua số liệu thống kê cho thấy Khối xếp hạng cao là khối 7,8. Khối xếp hạng thấp hơn là khối 9 và thấp nhất là khối 6; đặc biệt xếp hạng t ... Cập nhật lúc : 5 giờ 55 phút - Ngày 24 tháng 9 năm 2019
Xem chi tiết
Nội dung công khai năm học 2019-2020 theo Thông tư 36/2017-TT-BGD&ĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế; Công khai điều ... Cập nhật lúc : 13 giờ 32 phút - Ngày 10 tháng 9 năm 2019
Xem chi tiết
Trong không khí thi đua sôi nổi của cả nước chào mừng kỉ niệm 74 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9, sáng ngày 05/9/2019 trường THCS Thái Học – huyện Bình Giang- tỉnh Hải Dương long t ... Cập nhật lúc : 21 giờ 15 phút - Ngày 6 tháng 9 năm 2019
Xem chi tiết
Kết quả thi vào lớp 10 THPT năm học 2019-2020 Trường THCS Thái Học đã bứt phá về chất lượng đại trà qua thống kê số liệu thi vào lớp 10 THPT năm học 2019-2020 của PGD&ĐT Bình Giang, tăng 10 ... Cập nhật lúc : 11 giờ 32 phút - Ngày 29 tháng 7 năm 2019
Xem chi tiết
Kết quả thi vào lớp 10 THPT năm học 2019-2020 Trường THCS Thái Học đã bứt phá về chất lượng đại trà qua thống kê số liệu thi vào lớp 10 THPT năm học 2019-2020 của PGD&ĐT Bình Giang, tăng 10 ... Cập nhật lúc : 11 giờ 32 phút - Ngày 29 tháng 7 năm 2019
Xem chi tiết
123456789
DANH MỤC
ĐỀ THI, CHUYÊN ĐỀ
VĂN BẢN CỦA NHÀ TRƯỜNG
Kê khai số tiết phải dạy trong học kì II tính đến hết ngày 6/6/2020 (cập nhật lúc 17h ngày 2/6)
TKB thực hiện từ 02/6 đến 6/6/2020 cập nhật lúc 17h ngày 02/6.
Kế hoạch, mau, phan cong ra de kiêm tra HK 2(19-20)
TKB thực hiện từ 25/5 đến 31/5/2020 mới cập nhật 21h ngày 24.5
TKB thực hiện từ 18/5 đến 23/5/2020 chuẩn
TKB thực hiện từ 11/5 đến 16/5/2020
TKB thực hiện từ 4/5 đến 9/5/2020
PPCT_HK2(2019-2020)_Điều chỉnh theo 339_SGD (23.4)
TKB các tuần dạy trực tuyến từ 28.3 đến 27.4.2020
Thoi_khoa_bieu_HK_2_xep_tu_6.4.20 phòng dịch Covid 19 moi.
PPCT chuẩn_HK2(2019-2020)_Điều chỉnh theo 1113 thực hiện từ 01/4/2020
Thời khóa biểu, Mã ID GV dạy trực tuyến phòng dịch Covid - 19 từ 30/3/2020
Kế hoạch tổ chức dạy học trực tuyến trong thời gian HS nghỉ phòng dịch Covid - 19.
Kế hoạch kiểm tra trực tuyến (online) 3 môn Toán, Ngữ văn và tiếng anh theo đề chung.
Tiếng anh 6 - Ôn tập tại nhà lần 2 mới( HS hoàn thành trước 15/03)
12345678910...